mutual admiration society Thành ngữ, tục ngữ
mutual admiration society
mutual admiration society
A relationship in which two people have strong feelings of esteem for each other and often exchange lavish compliments. The term may signify either genuine or pretended admiration, as in Each of them praised the other's book—it was a real mutual admiration society. The expression was invented by Henry David Thoreau in his journal (1851) and repeated by Oliver Wendell Holmes and others. xã hội ngưỡng mộ lẫn nhau
Một thuật ngữ chỉ trích để chỉ hai (hoặc nhiều) người tham gia (nhà) vào sự khen ngợi và ngưỡng mộ lẫn nhau. Tôi bất thể làm chuyện với Tony và Linda. Họ khen ngợi nhau ngay từ khi họ bước qua cửa — tương tự như họ vừa thành lập một hội ngưỡng mộ lẫn nhau !. Xem thêm: xã hội ngưỡng mộ lẫn nhau, xã hội xã hội ngưỡng mộ lẫn nhau
Một mối quan hệ trong đó hai người có cảm tình mạnh mẽ dành cho nhau và thường trao nhau những lời khen ngợi xa hoa. Thuật ngữ này có thể biểu thị sự ngưỡng mộ thực sự hoặc giả vờ, như trong Mỗi người trong số họ ca ngợi cuốn sách của người kia - đó là một xã hội ngưỡng mộ lẫn nhau thực sự. Biểu thức này được Henry David Thoreau phát minh trong tạp chí của ông (1851) và được Oliver Wendell Holmes và những người khác lặp lại. . Xem thêm: xã hội, xã hội xã hội ngưỡng mộ lẫn nhau
Một cảm giác quý trọng được sẻ chia, thực hay giả, giữa hai cá nhân dành cho nhau. Mối quan hệ tương hỗ này được Thoreau gọi như vậy lần đầu tiên vào năm 1851 và được Oliver Wendell Holmes chọn ra trong The Autocrat of the Breakfast-Table (1858). Ngày nay chúng ta thường dùng thuật ngữ này một cách mỉa mai cho những cá nhân công khai khen ngợi nhau nhưng có thể ít tôn trọng nhau trong chuyện riêng tư, hoặc ngưỡng mộ nhau nhưng bất được người khác đánh giá cao ... Xem thêm: nhau, xã hội xã hội ngưỡng mộ lẫn nhau
Hai hoặc nhiều người khen ngợi một cách xa hoa nhân cách và thành tích của người kia hoặc của người khác, thường vượt xa những gì đáng được nhận. Cụm từ, được đánh giá là có nguồn gốc từ Henry David Thoreau vào năm 1851, có thể vừa được sử dụng trước đó. Việc sử dụng nó làm tên một bài hát trong bộ phim hài ca nhạc Happy Hunting năm 1956 vừa được một số ca sĩ thu âm thành công vừa thúc đẩy sự phổ biến của cụm từ này .. Xem thêm: tương hỗ, xã hội. Xem thêm:
An mutual admiration society idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mutual admiration society, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mutual admiration society